| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/II. Linh kiện điện tử và công cụ phát triển/II.3. Chip nhạc (Voice IC) của Aplusinc và Nuvoton
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | ISD2130SYI là chip phát nhạc cho chất lượng âm thanh rất cao (tới 32KHz) và hiệu quả ra loa Class D, kiểu chỉ phát lại nhạc và ghi lại được nhiều lần bằng sử dụng mạch nạp ISD-ES_MINI_USB của hãng (chứ không ghi được bằng Mic); Chip này có chứa bộ nhớ flash rom bên trong nên ghi lại được dữ liệu nhạc bên trong chip để phát lại. Dung lượng nhạc lưu được 30giây ở tần số lấy mẫu 8KHz/ nén 4bit ADPCM . Bộ nhớ được ghi bằng mạch nạp của hãng và nhạc được phát kêu theo cách thức do người dùng cấu hình (kiểu điều khiển phím hoặc kiểu giao tiếp SPI). Xem tài liệu "Hướng dẫn sử dụng dòng chip nhạc ISD2100 và mạch demo-ISD2130" ở đây >>. |
|
|
The ISD2100 is a digital ChipCorder ® featuring digital compression, comprehensive memory management, flash storage, and integrated digital audio signal paths. This family utilizes flash memory to provide non-volatile audio playback with duration up to 30 seconds ( based on 8kHz/4bit ADPCM ) for a single-chip solution.
Unlike the MLS ChipCorder series, the ISD2100 provides higher sampling frequency and a higher SNR of 60dB.
The ISD2100 can take digital audio data via SPI interface. When SPI interface is chosen, the sample rate of the audio data sent must be one of the ISD2100 supported sample rates. The ISD2100 has built-in speaker driver output.
- Duration
- 30 seconds based on 8kHz/4bit ADPCM
- Audio Management
- Store pre-recorded audio (Voice Prompts) using high quality digital compression
- Use a simple index based command for playback
- Execute pre-programmed macro scripts (Voice Macros) designed to control the configuration of the device and play back Voice Prompts sequences.
- Sample Rate
- 7 sampling frequencies are available for a given master clock. For example, the sampling frequencies of 4, 5.3, 6.4, 8, 12.8,16 and 32 kHz are available when the device is clocked at 8.192MHz.
- Compression Algorithms
- µ-Law: 6, 7 or 8 bits per sample
- Differential µ-Law: 6, 7 or 8 bits per sample
- PCM: 8, 10 or 12 bits per sample
- Enhanced ADPCM: 2, 3, 4 or 5 bits per sample
- Variable-bit-rate optimized compression. This allows best possible compression given a metric of SNR and background noise levels.
- Oscillator
- Internal oscillator with internal reference: 8.192 MHz with ±1% deviation at room temperature.
- Output
- PWM: Class D speaker driver to direct drive an 8Ω speaker or buzzer
- I/Os
- SPI interface: MISO, MOSI, SCLK, SSB for commands and digital audio data
- 6 general purpose I/O pins that share SPI interface.
- one 8-bit Volume Controls set by SPI command.
- Operating Voltage: 2.7-3.6V
- Package: SOP14, QFN-20
- Temperature Options:
- Commercial: 0 ° C to 50 ° C (die)
- Industrial: -40 ° C to 85 ° C
HÌNH ẢNH: BỘ KIT PHÁT TRIỂN CỦA NUVOTON CHO CHIP ISD2130 HÌNH ẢNH: MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN (MÁY TÍNH & PHẦN MỀM + MẠCH NẠP + MẠCH DEMO CỦA HÃNG + LOA)
MẠCH DEMO CỦA CÔNG TY TULA VÀ MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN
|
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM Nuvoton |
|
| |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 22.500đ; 1000+: 18.000đ; 5000+: 15.000đ; | |
| | | | | | | | | | 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 11.000đ | |
| 26.000đ (Thay bằng N78E059ADG) | |
| | 15.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 10.000đ | |
| 12.000đ; 1000+: 9.000đ; 3000+: 7.000đ | |
| | | | 28.000đ; 1000+: 25.000đ [SOP14] | |
| | | | | | | | 15.000đ; 1000+: 12.000đ; 5000+: 9.500đ | |
| | | | | 14.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| | | | | | | | | | 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|