We received
276839925 page views since 20/12/2006 |
There are currently, 0 guest(s) and 0 member(s) that are online.
You are Anonymous user. You can register for free by clicking here |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)






































|
| | Công ty TULA là nhà phân phối và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về dòng chip phát nhạc của các hãng Nuvoton và Aplus. Dưới đây chúng tôi chỉ liệt kê ra một vài mã chip điển hình dễ dùng nhất để người dùng dễ tiếp cận; Do đó nếu bạn có các dự án sản phẩm liên quan đến chip phát nhạc hoặc ứng dụng phát nhạc mà chưa nêu ra đây thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để có các tư vấn, hỗ trợ cụ thể. Ngoài ra chúng tôi cũng có các dịch vụ thiết kế sản phẩm theo yêu cầu với nhiều giải pháp thiết kế, ứng dụng đa dạng. Ứng dụng của chip nhạc (voice IC) là rất đa dạng, từ y tế tới công nghiệp, dân dụng, an ninh và viễn thông... cho nên các chủng loại chip và các đặc tính kỹ thuật của chip nhạc cũng rất đa dạng. Cụ thể, có loại chip chân cắm DIP, có loại chân dán (chân rết hoặc chân bụng Die...); có loại ghi bằng mạch nạp (writer) nhưng có loại ghi được trực tiếp bằng Micro (hoặc qua đường micophone của PC); có loại tích hợp sẵn bộ nhớ bên trong nhưng cũng có loại phải cần bộ nhớ SPI Flash ngoài hoặc có cả 2 đặc tính này; có loại giao tiếp qua điều khiển phím (key) nhưng có loại giao tiếp điều khiển nối tiếp (Serial) hoặc có loại tích hợp cả 2 chức năng này; có loại chỉ có khối chức năng phát nhạc nhưng có loại có tích hợp cả lõi vi điều khiển (MCU) bên trong; có loại phát nhạc thẳng ra loa (PWM) hoặc đưa ra tín hiệu DAC (để đưa vào mạch khuếch đại ngoài); có loại cho kêu tiếng khá bé 0.25W nhưng có loại cho tiếng ra đến 1W; có loại nguồn nuôi lớn tới 5V nhưng có loại nguồn nuôi chỉ cần khá nhỏ cỡ 2V (pin CMOS là đủ)... Song song với chip phát nhạc thường luôn dùng đến các mạch khuếch đại audio, mạch xử lý audio hoặc có các module tích hợp chip nhạc sẵn dùng nên tại đây chúng tôi cũng nêu ra một số chip liên quan để bạn lựa chọn, tham khảo. |
Category: Main
|
STT |  | |  | Sản phẩm |
| |  | | Hình ảnh |
| | | | | |  | | Quotation |
| | | | 1 | AP4890KSOP800G 1.4W Audio Power Amplifier (2.5~5.5V); SOP8 |  | Aplus | In stock (992) | | | 
| | | Đài Loan/ Taiwan | 2 | aIVR4208 chip nhạc chỉ ghi một lần, lưu được 42 giây @ 6KHz; dùng mạch nạp aIVR20W |  | APLUS | In stock (206) | 13.000đ 1000+: 9.000đ | 42 giây @ 1M Flash | 
| Key, MCU | [DIP16], [SOP16] | Mạch nạp aIVR20W | 3 | aIVR4208 chip nhạc chỉ ghi một lần, lưu được 42 giây @ 6KHz; dùng mạch nạp aIVR20W |  | APLUS | In stock (405) | 13.000đ 1000+: 9.000đ | 42 giây @ 1M Flash | 
| Key, MCU | [DIP16], [SOP16] | Mạch nạp aIVR20W | 4 | aIVR8511B chip nhạc chỉ ghi một lần, lưu được 85 giây, 20-pin |  | APLUS | In stock (26) | 20.000đ 1000+: 13.000đ | 85 giây @ 2M Flash | 
| Key, MCU | [DIP20], SOP20 | Mạch nạp socket | 5 | aIVR20W Mạch nạp cho chip nhạc aIVR (Aplus) |  | Aplus | In stock (1) | 850.000đ | Nạp kiểu socket (DIP) | 
| | DIP20 ZIF socket | Đài Loan/ Taiwan | 6 | AP23170 [SOP8] OTP Voice IC, chip nhạc ghi nạp 1 lần bằng mạch nạp WRAP23 |  | APLUS | In stock (975) | 500+: 20.000đ | 170 giây @ 4Mb Flash | 
| Key, MCU, I2C, SPI, MP3 | DIP8, SOP8, DIP16, SOP16 | Đài Loan/ Taiwan | 7 | aP23682 [DIP8] OTP Voice IC, chip nhạc ghi nạp 1 lần bằng mạch nạp WRAP23 |  | APLUS | In stock (47) | 35.000đ; 500+: 25.000đ (DIP8) | 680 giây @ 16Mb Flash | 
| Key, MCU, I2C, SPI, MP3 | DIP8, SOP8, DIP16, SOP16 | Mạch nạp WRAP23 | 8 | WRAP23KWC16S Writer for Aplus voice IC aP23xx(SOP16 SOP8) series |  | Aplus | In stock (1) | | Mạch nạp cho chip nhạc aP23xx (SOP, Aplus) | 
| Nạp cho chip chân dán nhưng cần nạp chip chân DIP thì câu dây ra được. | USB Interface | Đài Loan/ Taiwan | 9 | aMTP32Ma Multi-time Voice IC, chip nhạc nạp lại được nhiều lần, dùng mạch nạp aSPI28W |  | APLUS | In stock (34) | 50.000đ 500+: 34.000đ | 11 phút @ 4M Flash | 
| Key, MCU, MP3 | SOIC28 | Mạch nạp aSPI28W | 10 | APR2060 chip phát nhạc, ghi phát được nhiều lần (2 section, volume, 40-80sec) |  | APLUS | In stock (29) | 50.000đ; 500+: 30.000đ | 48-80 giây | 
| Key | | Mic | 11 | NRU-0083 Vacuum pen - bút chân không nhặt chip |  | ELNEC | In stock (3) | | Bút chân không cao cấp@ | 
|  | | Mỹ/USA | 12 | EN25F80-100HCP 8Mbit Serial Flash memory |  | EON | In stock (21) | 20.000đ | 8Mbit [SOP8] | 
| 2.7-3.6V | SOP8 200 mil | SPI | 13 | ISD2130SYI chip nhạc ghi nạp lại được nhiều lần, Class-D cao cấp (30s @ 8kHz, 4-bit ADPCM) |  | Nuvoton | In stock (10) | 28.000đ; 1000+: 25.000đ [SOP14] | 30 giây @ 8KHz & 4-bit ADPCM | 
| | SOP14; QFN20 | Taiwan/ Đài Loan | 14 | ISD1620BSY chip nhạc 20giây @ 8KHz, ghi lại được bằng Mic |  | Nuvoton | In stock (6) | 93.000đ | 20 giây @ 8KHz | 
| Speaker | SOIC-16 | Mic-in | 15 | ISD4002-120PY chip nhạc ghi lại được nhiều lần; ghi qua microphone |  | Nuvoton | In stock (6) | 93.500đ | 2 phút @ 8KHz | 
| 3V | DIP-28 | Mic-in | 16 | ISD4004-08MSY chip nhạc ghi lại được nhiều lần; ghi qua microphone |  | Nuvoton | In stock (8) | 249.000đ | 8 phút @ 8KHz | 
| 3V | PDIP28 | Mic-in | 17 | ISD17240SYR chip nhạc 240 giây @ 8KHz, chia nhiều đoạn ghi lại được |  | Nuvoton | In stock (9) | 179.000đ | 4 phút @ 8KHz | 
| SPI | SOIC28 | Mic-in | 18 | ISD8104SYI chip khuếch đại analog Class-AB audio 2W@4Ω, Vdd 2~6.8V; SOP8 |  | Nuvoton | In stock (430) | 7.000đ 1000+: 6.000đ | Nguồn cấp 2~6.8V, âm to rõ hiệu quả | 
| | SOP8 | Đài Loan/ Taiwan | 19 | NAU82011WG 2.9W Mono Class-D Audio Amplifier (2.5~5.5V); MSOP8 |  | Nuvoton | In stock (130) | 8.000đ1000+: 6.000đ | 2.9W @4Ω @5V | 
| Speaker | MSOP8 | Đầu vào Mic | 20 | NAU8220SG High quality 2Vrms analog line driver (3~3.6V); SOP14 |  | Nuvoton | In stock (9) | | 2Vrms, output 5.6Vpp from only 3.3VDD | 
| Speaker | SOP14 | Đầu vào Mic | 21 | NAU8224YG chip khiếch đại stereo audio 3.1W (4Ω @ 5V), Mic input |  | Nuvoton | In stock (45) | 16.000đ | Điều khiển 2-wire, đầu vào Mic | 
| Speaker | QFN-20 | Đầu vào Mic | 22 | NAU8402WG I2S input, Stereo Audio DAC with 2VRMS output (2.7~3.6V) |  | Nuvoton | In stock (9) | 18.000đ | 2Vrms, output 5.6Vpp from only 3.3VDD | 
| Speaker | TSSOP16 | Đầu vào Mic, TSSOP-16 | 23 | NAU83P20 Class D Amplifier power 2x20W into 8Ω (8~24V) |  | Nuvoton | In stock (42) | 30.000đ 1000+: 24.000đ | Class D power 2x20W into 8Ohms | 
| | QFN48 | Taiwan/ Đài Loan | 24 | NAU8812RG Chip xử lý âm thanh giá rẻ Mono audio codec for telephony/consumer (2.5-3.6V) |  | Nuvoton | In stock (4) | 40.000đ | I2S & Analog input | 
| Speaker | SSOP28 | I2S & Analog input | 25 | NAU8822LYG chip xử lý âm thanh stereo cao cấp - Stereo Audio Codec |  | Nuvoton | In stock (9) | 45.000đ | Output 1W-8Ω @ 5V; 8kHz -> 192kHz | 
| | QFN-32 | | 26 | ISD9160VFI Chip vi điều khiển ARM Cortex-M0 tích hợp lõi phát nhạc & nhận diện giọng nói, cảm ứng điện dung, RTC |  | Nuvoton | In stock (22) | 70.000đ; 200+: 55.000đ | 145KB [LQFP48] | 
| SPI, I2C, UART, Microphone/ADC, I2S, PWM 1W@8Ω@5V, Capactive Touch, 3V LDO, Temperature Alarm | LQFP48 | IRC, RTC | 27 | ISD9361RI Chip vi điều khiển ARM Cortex-M0 tích hợp lõi phát nhạc, cảm ứng điện dung, RTC |  | Nuvoton | In stock (99) | 80.000đ; 200+: 60.000đ | 145KB [LQFP64] | 
| SPI, I2C, UART, Microphone/ADC, I2S, PWM 1W@8Ω@5V, Capactive Touch, 3V LDO, Temperature Alarm | LQFP64 | IRC, RTC | 28 | N572F072G Chip vi điều khiển ARM Cortex-M0 tích hợp lõi phát nhạc, cảm ứng điện dung, RTC |  | Nuvoton | In stock (93) | 40.000đ | 72KB flash/ 8KB SRAM [LQFP64] | 
| | LQFP48 | Đài Loan/ Taiwan | 29 | Demo ISD9160-TULA Mạch demo phát triển chip ARM Cortex-M0 ISD9160 tích hợp lõi phát nhạc & nhận dạng giọng nói |  | TULA | In stock (2) | 160.000đ | ISD9160VFI 145Kb+8Mb [LQFP48] | 
| SPI, I2C, UART, Microphone/ADC, I2S, PWM 1W@8Ω@5V, Capactive Touch, 3V LDO, Temperature Alarm, Voice reconized | LQFP48 | RTC, IRC | 30 | W25Q64FVSSIG Serial NOR Flash memory (SPI Flash), SOIC8 |  | Winbond | In stock (80) | 50.000đ | 64Mbit [SOIC8] | 
| 2.7-3.6V | SOIC8 200mil | SPI | 31 | W25Q256FVEIG 256Mb Serial NOR Flash memory (SPI), 8-WSON |  | Winbond | In stock (2) | 60.000đ | 256Mbit [8-WSON] | 
| 2.7-3.6V | 8-WSON (8x6mm) | SPI |
|
| | | |
OUR GLOBAL PARTNERS
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro ||Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|