We received
258525914 page views since 20/12/2006 |
There are currently, 0 guest(s) and 0 member(s) that are online.
You are Anonymous user. You can register for free by clicking here |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Category: Main/ II. Electronics components & Development Tools/II.3. Voice IC from Aplusinc and Nuvoton
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | ISD2130SYI là chip phát nhạc cho chất lượng âm thanh rất cao (tới 32KHz), ân lượng ra loa kêu to rõ và hiệu quả ra loa Class D, kiểu phát lại nhạc; ghi lại nhạc được nhiều lần bằng sử dụng mạch nạp ISD-ES_MINI_USB của hãng (chứ không ghi được bằng Mic); Chip này có chứa bộ nhớ flash rom bên trong để chứa dữ liệu nhạc trong chip cho ghi mới, ghi lại, phát lại nhạc. Dung lượng nhạc lưu được 30giây ở tần số lấy mẫu 8KHz/ nén 4bit ADPCM (cho chất lượng nhạc ra rất tốt). Bộ nhớ được ghi bằng mạch nạp của hãng và nhạc được phát kêu theo cách thức do người dùng cấu hình (kiểu điều khiển phím bấm hoặc kiểu giao tiếp SPI điều khiển bởi MCU ngoài). Thực tế thử nghiệm thấy nếu nén tối đa (2bit ADPCM), chất lượng nhạc thô (4KHz) thì có thể đạt mức cỡ 2 phút phát nhạc. Tiếng ra loa khá to, rõ, không nhiễu méo. Xem tài liệu " Hướng dẫn sử dụng dòng chip phát nhạc ISD2100" ở đây >>. |
|
|
The ISD2100 is a digital ChipCorder ® featuring digital compression, comprehensive memory management, flash storage, and integrated digital audio signal paths. This family utilizes flash memory to provide non-volatile audio playback with duration up to 30 seconds ( based on 8kHz/4bit ADPCM ) for a single-chip solution.
Unlike the MLS ChipCorder series, the ISD2100 provides higher sampling frequency and a higher SNR of 60dB.
The ISD2100 can take digital audio data via SPI interface. When SPI interface is chosen, the sample rate of the audio data sent must be one of the ISD2100 supported sample rates. The ISD2100 has built-in speaker driver output.
- Duration
- 30 seconds based on 8kHz/4bit ADPCM
- Audio Management
- Store pre-recorded audio (Voice Prompts) using high quality digital compression
- Use a simple index based command for playback
- Execute pre-programmed macro scripts (Voice Macros) designed to control the configuration of the device and play back Voice Prompts sequences.
- Sample Rate
- 7 sampling frequencies are available for a given master clock. For example, the sampling frequencies of 4, 5.3, 6.4, 8, 12.8,16 and 32 kHz are available when the device is clocked at 8.192MHz.
- Compression Algorithms
- µ-Law: 6, 7 or 8 bits per sample
- Differential µ-Law: 6, 7 or 8 bits per sample
- PCM: 8, 10 or 12 bits per sample
- Enhanced ADPCM: 2, 3, 4 or 5 bits per sample
- Variable-bit-rate optimized compression. This allows best possible compression given a metric of SNR and background noise levels.
- Oscillator
- Internal oscillator with internal reference: 8.192 MHz with ±1% deviation at room temperature.
- Output
- PWM: Class D speaker driver to direct drive an 8Ω speaker or buzzer
- I/Os
- SPI interface: MISO, MOSI, SCLK, SSB for commands and digital audio data
- 6 general purpose I/O pins that share SPI interface.
- one 8-bit Volume Controls set by SPI command.
- Operating Voltage: 2.7-3.6V (---> Thực tế nguồn cỡ 2.3V mạch chip vẫn kêu nhạc được)
- Package: SOP14, QFN-20
- Temperature Options:
- Commercial: 0°C to 50°C (die)
- Industrial: -40°C to 85°C
HÌNH ẢNH: BỘ KIT PHÁT TRIỂN CỦA NUVOTON CHO CHIP ISD2130 HÌNH ẢNH: MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN (MÁY TÍNH & PHẦN MỀM + MẠCH NẠP + MẠCH DEMO + LOA)
Một số hình mạch nhạc liên quan Công ty đã làm:
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM Nuvoton |
|
| |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 22.500đ; 1000+: 18.000đ; 5000+: 15.000đ; | |
| | | | | | | | | | 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 11.000đ | |
| 26.000đ (Thay bằng N78E059ADG) | |
| | 15.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 10.000đ | |
| 12.000đ; 1000+: 9.000đ; 3000+: 7.000đ | |
| | | | 28.000đ; 1000+: 25.000đ [SOP14] | |
| | | | | | | | 15.000đ; 1000+: 12.000đ; 5000+: 9.500đ | |
| | | | | 14.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| | | | | | | | | | 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
|
|
| | |
OUR GLOBAL PARTNERS
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro ||Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
CONDITTION AND USING TERMS
TULA Solution Co., Ltd - Công ty TNHH Giải pháp TULA
Headquater: No. 173 Group 15, Dong Anh District, Hanoi 10000, Vietnam
Head-Office: No. 6 Lane 23, Đình Thôn street, Mỹ Đình ward, Nam Từ Liêm Dist., Hà Nội, Vietnam
Tel.: +84-24.39655633, Hotline: +84-912612693, E-mail: info (at) tula.vn |