| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/II. Linh kiện điện tử và công cụ phát triển/II.2.a. Vi điều khiển MCU 8-bit lõi 8051 của Nuvoton
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | The N79E825 series are an 8-bit Turbo 51 microcontroller which has an in-system programmable Flash EPROM which Flash EPROM can program by ICP (In Circuit Program) or by hardware writer. The instruction set of the N79E825 series are fully compatible with the standard 8052. The N79E825 series contain a 16K/8K/4K/2K bytes of main Flash EPROM; a 256 bytes of RAM; 256 bytes NVM Data Flash EPROM; two 8-bit bi-directional, one 2-bit bi-directional and bit-addressable I/O ports; two 16-bit timer/counters; 4-channel multiplexed 10-bit A/D convert; 4-channel 10-bit PWM; two serial ports that include a I2C and an enhanced full duplex serial port. These peripherals are supported by 13 sources four-level interrupt capability. To facilitate programming and verification, the Flash EPROM inside the N79E825 series allow the program memory to be programmed and read electronically. Once the code is confirmed, the user can protect the code for security.
Họ chip N79E824 là vi điều khiển 8-bit lõi 8051, có bộ nhớ Flash EPROM có khả năng nạp trình kiểu In-system bằng mạch nạp & phần mềm nạp In-circuit (ICP) của hãng Nuvoton hoặc các hãng khác có hỗ trợ. Tập lệnh của họ chip N79E824 hoàn toàn tương thích với tiêu chuẩn 8052. Họ N79E824 chứa 16K/8K/4K/2K bytes bộ nhớ Flash EPROM chính; 256 bytes bộ nhớ RAM; 256 bytes bộ nhớ dữ liệu truy cập trực tiếp Flash EPROM (NVM); hai cổng 8-bit truy cập lưỡng hướng, một cổng 2-bit truy cập lưỡng hướng và các cổng I/O đánh địa chỉ theo bit được; hai bộ đếm/ bộ định thời 16-bit; 4 kênh biến đổi A/D 10-bit; 4 kênh PWM 10-bit; hai cổng giao tiếp nối tiếp là I2C và UART xong công. Những ngoại vi này được hỗ trợ bởi 13 nguồn có khả năng ngắt 4-cấp độ. Bộ nhớ Flash EPROM bên trong họ N79E824 có khả năng được nạp trình và đọc bằng điện. Ngay khi mã trình được nạp vào xong, người dùng có thể khoá mã để bảo vệ mã trình của mình. |
|
|
‧ Fully static design 8-bit Turbo 51 CMOS microcontroller up to 20MHz when VDD=4.5V to 5.5V, 12MHz when VDD=2.7V to 5.5V ‧ 16K/8K/4K/2K bytes of AP Flash EPROM, with ICP and external writer programmable mode. ‧ 256 bytes of on-chip RAM. ‧ 256 bytes NVM Data Flash EPROM for customer data storage used and 10K writer cycles. ‧ Instruction-set compatible with MSC-51. ‧ Two 8-bit bi-directional and one 2-bit bi-directional ports. ‧ Two 16-bit timer/counters. ‧ 13 interrupts source with four levels of priority. ‧ One enhanced full duplex serial port with framing error detection and automatic address recognition. ‧ The 4 outputs mode and TTL/Schmitt trigger selectable Port. ‧ Programmable Watchdog Timer. ‧ Four -channel 10-bit PWM (Pulse Width Modulator). ‧ Four-channel multiplexed with 10-bits A/D convert. ‧ One I2C communication port (Master / Slave). ‧ Eight keypad interrupt inputs. ‧ Two analog comparators. ‧ Configurable on-chip oscillator. ‧ LED drive capability ( 20mA) on all port pins. ‧ Low Voltage Detect interrupt and reset. ‧ Development Tools: - JTAG ICE(In Circuit Emulation) tool - ICP(In Circuit Programming) writer Part No. | EPROM Flash Size | RAM | NVM Data FLASH EPROM | Package | REMARK | N79E825ADG | 16KB | 256B | 256B | DIP-20 Pin | | N79E825ASG | 16KB | 256B | 256B | SOP-20 Pin | | N79E825ARG | 16KB | 256B | 256B | SSOP-20 Pin | | N79E824ADG | 8KB | 256B | 256B | DIP-20 Pin | | N79E824ADG | 8KB | 256B | 256B | SOP-20 Pin | | N79E824ARG | 8KB | 256B | 256B | SSOP-20 Pin | | N79E823ADG | 4KB | 256B | 256B | DIP-20 Pin | | N79E823ASG | 4KB | 256B | 256B | SOP-20 Pin | | N79E823ARG | 4KB | 256B | 256B | SSOP-20 Pin | | N79E822ADG | 2KB | 256B | 256B | DIP-20 Pin | | N79E822ASG | 2KB | 256B | 256B | SOP-20 Pin | | N79E822ARG | 2KB | 256B | 256B | SSOP-20 Pin | |
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM Nuvoton |
|
| |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 22.500đ; 1000+: 18.000đ; 5000+: 15.000đ; | |
| | | | | | | | | | 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 11.000đ | |
| 26.000đ (Thay bằng N78E059ADG) | |
| | 15.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| 16.000đ; 1000+: 13.000đ; 3000+: 10.000đ | |
| 12.000đ; 1000+: 9.000đ; 3000+: 7.000đ | |
| | | | 28.000đ; 1000+: 25.000đ [SOP14] | |
| | | | | | | | 15.000đ; 1000+: 12.000đ; 5000+: 9.500đ | |
| | | | | 14.000đ; 1000+: 11.000đ; 3000+: 9.000đ | |
| | | | | | | | | | 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| 20.000đ; 1000+: 14.000đ; 3000+: 12.000đ | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|