| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/II. Linh kiện điện tử và công cụ phát triển/II.3. Chip nhạc (Voice IC) của Aplusinc và Nuvoton
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | aIVR của APLUS là dòng chip Voice nền MCU 8-bit. Nó được sản xuất bằng công nghệ CMOS chuẩn với bộ nhớ lưu trữ voice (nhạc, tiếng nói) nhúng. Nó có thể lưu trữ từ 10 tới 341 giây nhạc (voice) với chế độ nén ADPCM 4-bit ở tốc độ lấy mẫu 6kHz. Người dùng có thể chọn chế độ 8-bit PCM để cải thiện chất lượng âm thanh (sound). Tuỳ thuộc vào thân IC, mà có tới 12 chân pin vào/ra (I/O) có khả năng lập trình được (khả trình). Có thể cấu hình chế độ điều khiển bằng phím (key trigger) hoặc chế độ điều khiển bằng CPU (trigger CPU parallel) tuỳ theo yêu cầu ứng dụng khác nhau. Người dùng có khả năng lựa chọn các tuỳ chọn tín hiệu đầu ra và kiểu trigger nhằm cung cấp sự linh hoạt tối đa cho các ứng dụng khác nhau. Bộ dao động nội được điều khiển tích hợp điện trở trong, có thể lựa chọn chế độ đầu ra D/A dòng 8-bit hoặc chế độ đầu ra PWM điều khiển loa trực tiếp nhằm tối thiểu hoá số các linh kiện bên ngoài. Xem tài liệu hướng dẫn biên tập voice và nạp vào chip ở đây >> |
Để ghi dữ liệu nhạc cho dòng chip aIVR này, bạn cần có mạch nạp aIVR20W >> này hoặc các mạch nạp Gang số lượng lớn của hãng. |
|
|
Kiểu chip này chỉ ghi được 1 lần duy nhất sau đó không xoá hoặc ghi lại được để nhằm giảm giá thành, và cho phép đọc lại nhiều lần. Việc ghi âm thanh vào chip cần dùng bộ ghi (nạp) của hãng hoặc nạp dịch vụ (nhờ TULA) nên tính bảo mật, độ chính xác và chất lượng ghi âm rất tốt. Trong một số ứng dụng chuyên biệt, bạn có thể kiểm soát được các nội dung ghi hoặc chip theo thiết kế của riêng bạn để giữ bản quyền. Dòng chip này có giá thành rất hạ (chỉ 5.000đ/ chiếc) và có cả ckiểu chân dán (SMD) lẫn cắm (DIP); Vì vậy đây là một lựa chọn rất phù hợp cho các ứng dụng sản xuất lô lớn quy mô công nghiệp bằng công nghệ sản xuất SMT nhằm hạ giá thành và tăng hiệu suất/ tốc độ và chất lượng gia công sản phẩm. Các ứng dụng điển hình lô lớn như: đồ chơi thông minh cho trẻ em, đồng hồ điện tử (lịch vạn liên, đồng hồ quả lắc hay báo thức, nhắc việc), điện thoại bàn, máy giặt hoặc lò vi sóng, nồi cơm điện, báo cháy, cửa bảo mật, tự động trả lời tổng đài, cảnh báo thu thập dữ liệu (data logger), cân điện tử, đài bán dạo & rao vặt,...
Aplus’ aIVR is a 8-bit CPU based Voice chip series. It is fabricated with Standard CMOS process with embedded voice storage memory. It can store from 10 to 381sec voice message with 4-bit ADPCM compression at 6KHz sampling rate. 8-bit PCM is also available as user selectable option to improve sound quality. Depending on IC body, there are up to twelve programmable I/O pins. Key trigger and Parallel CPU trigger mode can be configured according to different application requirement. User selectable triggering and output signal options provide maximum flexibility to various applications. Built-in resistor controlled oscillator, 8-bit current mode D/A output and PWM direct speaker driving output minimize the number of external components. |
Part No. | Durations (6K 4BIT) | Sample Rate (KHz) | Memory Program | Operating Voltage | I / O | Reset | OSC | DAC / PWM | Package Option | aIVR1004 | 10 sec | 6K ~ 20K | 256K | 2.2V - 3.6V | 4 I/O | External Reset Pin | External Rosc =610KΩ | DAC PWM | DIP 16 SOP 16 DICE | aIVR2104 | 21 sec | 6K ~ 20K | 512K | 2.2V - 3.6V | 4 I/O | External Reset Pin | External Rosc =610KΩ | DAC PWM | DIP 16 SOP 16 DICE | aIVR4208 | 42 sec | 6K ~ 20K | 1M | 2.2V - 3.6V | 8 I/O | External Reset Pin | External Rosc =610KΩ | DAC PWM | DIP 16 SOP 16 DICE | aIVR8511 | 85 sec | 6K ~ 20K | 2M | 2.2V - 3.6V | 11 I/O | External Reset Pin | External Rosc =610KΩ | DAC PWM | DIP 20 SOP 20 DICE | aIVR341N | 341 sec | 6K ~ 20K | 8M | 2.2V - 3.6V | 15 I/O | External Reset Pin | External Rosc =610KΩ | DAC PWM | DIP 20 DIP 24 SOP 20 SOP 24 DICE |
Hình bo mạch phát nhạc liên quan Công ty đã chế tạo:
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM APLUS |
|
| |
| | | | | | | | | 35.000đ; 500+: 25.000đ (DIP8) | |
| | | | | | | | | | | | | | 35.000đ; 500+: 25.000đ; (SOP8) | |
| |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|