| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/5. Vật tư, hoá chất cho sửa chữa, gia công bảng mạch PCBA/5.5. Keo đỏ SMT, keo phủ và keo đính... (Glue, adhesive, silicon, conformal coating)
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | CS-881W-T1, the characteristics of the RTV1 silicone adhesive as follow: - This product is RTV1 silicon compounds,
as a white paste.
- This product is able to bear the high or low temperature, seismic,
corona resistance, anti-leakage insulation, corrosion resistant and weather resisting. It is available in a wide temperature
range after cured.
- No shrinkage during curing, the performance of the waterproof and
the insulation is good.
- Have
the certification of the ROHS.
CS-881W-T1, Các đặc điểm của keo silicon RTV1 như sau: - Sản phẩm này là hợp chất silicon RTV1, ở dạng bột nhão màu trắng.
- Sản phẩm này có thể chịu nhiệt độ cao hoặc thấp, địa chấn, chống điện hóa, chống rò rỉ điện / cách điện, chống ăn mòn và chống chịu thời tiết. Nó đáp ứng hiệu năng với phạm vi nhiệt độ rộng sau khi đóng rắn.
- Không bị co ngót trong quá trình đóng rắn, khả năng chống thấm và cách điện tốt.
|
|
|
※ Application:
Products mainly used high power
electronics, fixation, shock-absorption, adhesion, insulation of electronic
components, such as: switch power supply, lighting, transformer, circuit board,
network transformer etc.
※ Ứng dụng:
Sản phẩm được sử dụng chủ yếu trong điện tử công suất lớn, cố định, hấp thụ va đập, kết dính, cách điện của các linh kiện điện tử, như: bộ nguồn switching, chiếu sáng, biến áp, bảng mạch, biến áp mạng, v.v.
※ Technical Parameter (Tham số kỹ thuật):
Performance Index (công năng)
|
Parameter (Tham số)
|
Before curing
(trước khi khô keo)
|
Appearance - ngoại quan
|
White paste (kem mầu trắng)
|
Product
types - kiểu sản phẩm
|
synthetic (sợi tổng hợp)
|
Dynamic viscosity
(cps,25℃) - độ nhớt động
|
50000-60000
|
Relative ratio(25℃)- tỷ trọng
|
1.85±0.05
|
Operation property
(thuộc tính sử dụng)
|
Surface curing time(min,25℃)- thời gian khô bề mặt
|
3-8 (ứng 3-8 phút)
|
Curing time (min,25℃) - thời gian khô
|
480-720(adjustable) (ứng 8-12 giờ)
|
After curing
(sau khi khô keo)
|
Solidity (shore A) - độ chắc
|
35-45
|
elongation
at break(%) - độ giãn kéo
|
130-170
|
dielectric strength(kV/mm)- độ cách điện
|
18-25
|
dielectric
constant(100MHz)- hằng số điện môi
|
2.55
|
volume
resistivity(Ω·cm)- điện trở suất thể tích
|
≥1.0×1014
|
The dielectric
loss tangent value(1MHZ) - giá trị tổn thất điện môi tiếp tuyến
|
≤2.0×10-3
|
temperature
range (℃) - dải nhiệt
|
-50℃-180℃
|
Thermal
conductivity [ W(m·K)] - độ dẫn nhiệt
|
≥0.6
|
The date of the mechanical properties
and electrical properties are tested at 25℃, relative
humidity 75%, curing after 7 days. (Ngày của các thuộc tính cơ khí và thuộc tính về điện trên đây dược kiểm tra ở nhiệt độ 25℃, độ ẩm tương đối 75%, khô sau 7 ngày)
※ Use method and
cautions:
- Clean up the construction surface, cut off the sealing according
to the use level, apply it to the surface, at the normal temperature after
10-15min the product
surface can lose viscosity (dry), 8-24 hours completely cured, the heating cannot
obviously change the curing speed.
- Sealed storage of unused product. Storage period of 6 months (25℃).
- This product is non-dangerous, never put it into the mouth and
eye.
- Transportation: Non-dangerous goods, domestic and international are
allowed.
※ Cách dùng và lưu ý :
- Làm sạch bề mặt thi công, cắt bỏ niêm phong tùy theo mức độ sử dụng, trét lên bề mặt, ở nhiệt độ thường sau 10-15 phút bề mặt sản phẩm có thể mất độ nhớt (khô), sau 8-24 giờ đóng rắn hoàn toàn, việc gia nhiệt hoàn toàn không thể thay đổi tốc độ đóng rắn.
- Bảo quản kín các sản phẩm chưa sử dụng. Thời gian lưu trữ 6 tháng (25℃).
- Sản phẩm này không nguy hiểm, đừng bao giờ đưa nó vào miệng và mắt.
- Vận chuyển: Là hàng hoá không nguy hiểm, vận chuyển nội địa và quốc tế đều được.
※
Package (Đóng gói):120ml/PCS,300ml/PCS,330ml/PCS,2600ml/PCS (2 loại đóng gói phổ biến là tuýp nhỏ 120ml và ống to 2600ml)
※ Statement:
Please read the related information about this product carefully before using. Users shall be liable for carrying the overall test according to their purpose so as to confirm its performance, effect and safety etc. We are denying any other described or implied guarantee. If the users do not make corresponding performance testing to use the product caused nonconforming product appear, we do not to take any responsibility.
※ Tuyên bố:
Vui lòng đọc kỹ thông tin liên quan về sản phẩm này trước khi sử dụng. Người dùng phải chịu trách nhiệm khi thực hiện toàn bộ thử nghiệm theo mục đích của họ để xác nhận hiệu suất, hiệu quả và độ an toàn của nó, v.v. Chúng tôi từ chối mọi đảm bảo được mô tả hoặc ngụ ý khác. Nếu người dùng không thực hiện kiểm tra hiệu suất tương ứng để sử dụng sản phẩm khiến sản phẩm không phù hợp xuất hiện, chúng tôi không chịu bất kỳ trách nhiệm nào.
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM HUATIANQI |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|