| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| | Danh mục nội dung: Chuyên mục chính/1. Bộ nạp ROM (Device Programmer) - Thông tin chung và chỉ dẫn/1.3. Bộ nạp liền bo mạch (In-system programmers)
| | | | ◊ Đặc điểm chính: | | Bên cạnh các chức năng gỡ lỗi mà E1 được cung cấp thì bộ mô phỏng nạp trình E20 còn được trang bị các chức năng theo dõi nâng cao và chức năng giám sát RAM theo thời gian thực. Các chức năng này cho phép bạn phát triển hệ thống người dùng một cách hiệu quả. Lưu ý rằng các chức năng gỡ lỗi bạn có thể sử dụng phụ thuộc vào MCU được sử dụng trong hệ thống của bạn.
The E20 emulator is provided with enhanced tracing functions and real- time RAM-monitoring functions in addition to the debugging functions with which the E1 is provided. These functions enable you to develop user systems efficiently. Note that the debugging functions you can use depend on MCUs used in your systems.
TÍNH NĂNG CHÍNH/ KEY FEATURES:
- Chức năng gỡ lỗi tốc độ cao hơn. Ngoài tất cả các chức năng gỡ lỗi tương đương E2 emulator Lite, E20 hỗ trợ chức năng mạnh mẽ như dung lượng theo dõi lớn hơn và giám sát RAM theo thời gian thực. Ngoài ra, chức năng phủ sóng còn được hỗ trợ trên một số MCU của RX64M và RX71M Group.
Enhanced functions for faster debugging
In addition to all the debugging functions of the E2 emulator Lite, the E20 supports powerful functionality such as larger trace capacity and realtime RAM monitoring. In addition, coverage function is supported on some MCUs of RX64M and RX71M Group.
- Also functions as an on-board programmer.
Can be used as an on-board programming tool after the debugging, enabling smooth evaluation of the MCU.
- Optimally suited for evaluating analogue functions such as A/D and D/A properties. Electrical characteristics are the same as those of the actual MCU, since the actual MCU is used for debugging
- Serial, JTAG and LPD connections are supported.
For the communication system, serial, JTAG or LPD connection can be selected as required by the type of the target MCU.
- Simple connection
Connection requires only a connector mounted on the user system, thus significantly reducing the possibility of loose connection.
- Environmentally friendly material
The casing is made of plant-derived polylactide (PLA).
|
|
|
DANH SÁCH THIẾT BỊ MỤC TIÊU/ TARGET FAMILY:
CẤU HÌNH HỆ THỐNG/ System Configuration:
BẢNG SO SÁNH E1 & E20 EMULATOR/ Specifications of the E1 or E20 emulator
Item
|
Description
|
Emulator Type
|
E1 Emulator
|
E20 Emulator
|
PC Interface
|
USB 2.0 (high speed/ full speed)
|
User Interface
|
14-pin connector 7614-6002 [3M Japan Limited] 2514-6002 [3M Limited]
|
38-pin connector 2-5767004-2 [Tyco Electronics Japan G.K.]
|
Power Voltage for the emulator
|
USB-bus power supply (VBUS 4.5 V, min / 500 mA, min)
|
Power supply for the target MCU
|
Supplied from the user system or Supplied from the E1 emulator (200 mA, max *)
|
Supplied from the user system
|
Operating temperature
|
5 to 35°C (no condensation)
|
Storage temperature
|
-10 to 60°C (no condensation)
|
EMC
|
EU: EN 55022 Class A, EN 55024 USA: FCC part 15 Class A
|
Note: If you can supply 500mA from USB VBUS
CÁC SẢN PHẨM KHÁC CÙNG NHÀ SẢN XUẤT / OTHER PRODUCTS FROM RENESAS |
|
| |
Đã ngừng sản xuất, thay thế bằng E2 (Discontinued) | |
| (Discontinued). Đã dừng sản xuất, được thay bằng PG-FP6 | |
| | | | | | |
|
|
| | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|