| Máy nạp rom, Jig test |
» | Máy nạp rom đa năng |
» | Máy nạp Gang đa năng |
» | Máy nạp rom on-board |
» | Máy nạp chuyên biệt |
» | Hệ thống nạp tự động |
» | Phụ kiện đế nạp socket |
» | Xoá Rom, kiểm tra IC |
» | Sao chép ổ cứng, thẻ nhớ |
» | Jig test ICT/FCT/DIP-pallet |
| Đo lường và kiểm tra |
» | Dao động ký oscilloscope |
» | Thiết bị viễn thông, RF |
» | Bộ thu thập dữ liệu |
» | Đồng hồ vạn năng số |
» | Máy phát xung, đếm tần |
» | Máy đo LCR, linh kiện |
» | Bộ đổi nguồn, tải điện tử |
» | Kit đào tạo, thực hành |
| Các công cụ sản xuất |
» | Máy khò, mỏ hàn thiếc |
» | Tủ sấy, tủ môi trường |
» | Dây chuyền SMT Line |
» | Thiết bị sản xuất PCBA |
| Thiết bị, công cụ khác |
» | Thiết bị Automotive |
» | Đo lực, cơ điện khác |
» | Thiết bị quang học |
| Linh phụ kiện Điện tử |
» | Vi điều khiển họ 8051 |
» | Nuvoton ARM Cortex-M |
» | Nuvoton ARM7/9 Soc |
» | Chip phát nhạc, audio |
» | Wireless RF IC, Tools |
» | Vật tư hàn, rửa mạch |
| e-Shop thiết bị, vật tư |
|
|
|
Hiện tại có 0 khách và 0 thành viên đang online.
Bạn là khách. Bạn có thể đăng kí bằng cách nhấn vào đây |
OUR PARTNERS
(Products Line-Card)
|
| |
Máy nạp trình IC hay máy nạp rom (Device programmer) là thiết bị dùng để ghi/ nạp dữ liệu cho các chip có tích hợp bộ nhớ bán dẫn như các chip nhớ EEPROM, EPROM, FLASH ROM, VRAM, eMMC, UFS, các MCU hoặc các linh kiện khả trình PLD (CPLD/ FPGA)... Vì vậy, máy nạp rom là công cụ thiết yếu dùng cho học tập, nghiêm cứu, thiết kế, chế tạo, sản xuất, sửa chữa các sản phẩm điện tử công nghệ cao. TULA là công ty chuyên nghiệp số một của ở Việt nam về chủng loại thiết bị công nghệ cao này với quyền đại diện, phân phối cho hầu hết các nhà sản xuất hàng đầu Thế giới như Minato, Elnec, Xeltek, HI-LO System, Leap, Conitec, DediProg, Flash Support Group, Phyton và PEmicro,... Chúng tôi tự hào đang cung ứng, phục vụ cho khoảng 80% thị phần nhu cầu nạp trình IC ở Việt Nam; hầu hết các Công ty công nghệ điện tử, các nhà máy sản xuất điện tử lớn nhất ở Việt Nam đều đã đang là khách hàng của Công ty chúng tôi. Trên nền tảng này, Công ty TULA cũng đã triển khai và đứng hàng đầu về dịch vụ & công nghệ thiết kế, chế tạo và cung ứng các giải pháp kiểm tra (test) bảng mạch, test chip bằng bộ gá Jig test/ Fixture hoặc các hệ thống ICT/ FCT/ ICP & ISP.
|
Danh mục nội dung: Chuyên mục chính
|
STT | | | | Sản phẩm |
| | | | Hình ảnh |
| | | | | | Báo giá |
| | | | 1 | Model 1950 Máy nạp trình/ Stand-alone Gang Programmer | | MINATO | |
| | Bộ nạp đa năng 16 đế nạp | Nhật bản/ Japan | 2 | Tài liệu hướng dẫn vận hành Máy nạp M1950 của Minato | | MINATO | |
| | | | 3 | MINATO Proper Handling of Device Programmer - Cách bảo quản Máy nạp rom | | MINATO | |
| | | | 4 | FlashRunner FRI Series Universal Standalone In-System Programmers | | SMH-Tech | |
| | | Ý / Italy | 5 | FlashRunner FRII Series Universal Manufacturer-Specific In-System Programmers | | SMH-Tech | |
| | | Ý / Italy | 6 | FlashRunner FRIII Series Universal Manufacturer-Specific In-System Programmers | | SMH Technologies | |
| | | Ý / Italy | 7 | FlashRunner FR Quattro Series True Parallel In-System Programmers | | SMH-Tech | |
| | | Ý / Italy | 8 | FlashRunner FR3070A for Agilent In-System Programmer for Agilent 3070 Utility Card | | SMH Technologies | |
| | | Ý / Italy | 9 | 70-1270A Đế nạp DIL8W/SOIC8 ZIF 200mil SFlash-1a | | ELNEC | |
| | | Slovakia/ Slovakia | 10 | SuperPro 6104 Máy nạp Rom/ Universal Gang Programmer | | XELTEK | |
| | 144 | Trung Quốc/ China | 11 | SuperPro 6104N Máy nạp trình/ Universal Gang Programmer | | XELTEK | |
| | Máy nạp trình 4 kênh, đa năng | Trung Quốc/ China | 12 | BeeHive204AP Multiprogrammer for automated programming systems | | ELNEC | |
| | Máy nạp rom tích hợp tự động, 4 kênh nạp | Slovakia/ Slovakia | 13 | HI-LO System Research Co., Ltd. | | HI-LO Systems | |
| | | Đài Loan/Taiwan | 14 | Minato Electronics Co., Ltd. | | MINATO | |
| | | | 15 | SMH Technologies S.r.l | | SMH Technologies | |
| | | | 16 | NanJing Xeltek Electronic Co., Ltd. | | XELTEK | |
| | | Trung Quốc hoặc Mỹ | 17 | Elnec s.r.o. Thông tin về nhà sản xuất ELNEC | | ELNEC | |
| | | Slovakia/ Slovakia | 18 | PX-20 hoặc PX-21 Bút sơn Uni Paint Marker; hộp 12 chiếc | | Uni-Mitsubishi | |
| Hộp 12 chiếc | | Việt Nhật | 19 | ProgMaster-U8 Universal Gang Programmer (8 Sites) | | Dediprog | |
| | | Đài Loan/ Taiwan | 20 | 72-0011 Credit box CB-25k | | ELNEC | |
| | | Slovakia | 21 | MODEL 1883 Universal Programmer (Minato, Japan) | | MINATO | |
| | 48 | Slovakia/ Slovakia | 22 | SUPERPRO 611S Máy nạp trình/ Economy Universal Programmer | | XELTEK | |
| | 48 | Trung Quốc/ China | 23 | SuperPro 7504 Máy nạp trình/ Universal Gang Programmer | | Xeltek | |
| | Máy nạp trình đa năng | Trung Quốc/ China | 24 | SUPERPRO/i3070 ISP programmer, utility card of Agilent i3070 ICT System | | XELTEK | |
| | | Trung Quốc/ China | 25 | SUPERPRO IS01 Máy nạp trình/ Advanced ISP programmer | | XELTEK | |
| | Hoạt động được cả 2 kiểu: độc lập hoặc điều khiển qua PC | Trung Quốc/China | 26 | BeeHive204 Multiprogramming system | | ELNEC | |
| | 48 | Slovakia/ Slovakia | 27 | BeeHive208S Stand-alone Multiprogramming system | | ELNEC | |
| BeeHive208S | 48 | Slovakia/ Slovakia | 28 | BeeProg2 Extremely fast universal programmer and ISP capability | | ELNEC | |
| | 48 | Slovakia/ Slovakia | 29 | ChipProg-481 universal programmer for engineering and manufacturing | | Phyton | |
| | 48 | Mỹ/ USA | 30 | ChipProg-40 universal programmer for engineering and manufacturing | | Phyton | |
| | 40 | Mỹ/ USA | 31 | LEAP Electronics Co., Ltd. | | LEAP | |
| | | | 32 | NRU-0083 Vacuum pen - bút chân không nhặt chip | | ELNEC | |
| | | Mỹ/USA | 33 | BGA converters introduction Giới thiệu về đế nạp kiểu BGA | | ELNEC | |
| | | | 34 | Đế nạp IC programming sockets (socket-unit, socket-adapter, socket-converter) | | ELNEC | |
| | | Slovakia/ Slovakia | 35 | PH-M480 Full Automatic Programming System (Minato, Japan) | | MINATO | |
| | | Nhật bản/ Japan | 36 | PH-M100 Full Automatic Programming System (Minato, Japan) | | MINATO | |
| | | Nhật bản/ Japan | 37 | Đế nạp SA605B (SOIC20) tương đương SA023A | | XELTEK | |
| | Hàng XELTEK (USA). | Trung Quốc/ China | 38 | Tianjin Weilei Technology Ltd. | | WELLON | |
| | | | 39 | StarProg-A Máy nạp trình/ Universal On Board Programmer | | DediProg | |
| | ISP/ICP, tích hợp được vào hệ thống nạp tự động, có chế độ độc lập | Đài Loan/ Taiwan | 40 | SF600 Plus Máy nạp trình/ Stand-alone SPI Flash IC Programmer | | Dediprog | |
| | ICP/ISP Programming, Socket Adaptor Programming, and Stand-Alone Programming | Đài Loan/ Taiwan | 41 | K110 Máy nạp trình/ Serial Flash and EEPROM Programmer | | DediProg | |
| | Support SPI NOR Flash, SPI NAND Flash, and EEPROM; có chế độ độc lập | Đài Loan/ Taiwan | 42 | SF100 Máy nạp trình/ SPI NOR Flash Programmer | | DediProg | |
| | SPI NOR Flash, ISP/ICP programming | Đài Loan/ Taiwan | 43 | ProgMaster-U4 Gang Programmer (4 Sites) | | Dediprog | |
| | | Đài Loan/ Taiwan | 44 | EM100Pro-G2 Bộ mô phỏng/ SPI NOR Flash Emulator | | DediProg | |
| | | Đài Loan/ Taiwan | 45 | RAMCHECK LX RAM Memory Tester (DDRAM, SDRAM, DIMM, SIMM, RAM chip) | | Innoventions | |
| | | Mỹ (USA)/USA | 46 | Intelligent U3 Series 1 to 47 USB3.1 Duplicator (UB3948V3) | | UReach | |
| | | Đài Loan/ Taiwan | 47 | AH-160 DESKTOP AUTOMATED PROGRAMMER - Hệ thống nạp trình tự động để bàn | | LEAP | |
| | 40 | Đài Loan/ Taiwan | 48 | AH-480 AUTOMATED PROGRAMMING SYSTEM - Hệ thống nạp trình tự động để bàn | | LEAP | |
| | Built-in Leaper-56 Universal Programmer, 48-pindriver, 1~48 socket-adapters; Output: 3000 UPH | Đài Loan/ Taiwan | 49 | LEAPER 56 Pocket Universal Programmer (LEAP) | | LEAP | |
| LEAPER-56 | 48 | Đài Loan/Taiwan | 50 | SuperPro IS03 In-System (ISP) Gang Programmer | | XELTEK | |
| | Program up to 16 serial devices simultaneously; Nạp được đồng thời 16 chip một lượt | |
Chọn trang: 1 2 3 4 5 [ Trang tiếp >> ]
|
| | | |
ĐỐI TÁC QUỐC TẾ
Minato, Leap, SMH-Tech, Xeltek, Elnec, Conitec, DediProg, Phyton, Hilosystems, Flash Support Group, PEmicro || Rigol, Tonghui, Copper Mountain, Transcom, APM || Atten, Zhuomao, Puhui, Neoden, Ren Thang, Genitec, Edry, UDK ||
|